Danh Sách Siêu Học Bổng Đại Học Mỹ Năm 2025

Bang Alabama:

  • The University of Alabama at Birmingham (UAB): Lên đến $30,000/ 4 năm
  • The University of Alabama (UA): Giá trị $28,000
  • Auburn University (AU): Giá trị $10,000

Bang Arkansas:

  • Arkansas State University: Giá trị $3,000

Bang Arizona:

  • Arizona State University: —
  • University of Arizona: Giá trị $23,000

Bang California:

  • University of Pacific (UOP): Lên đến 120,000/4 năm
  • San Francisco State University (SFSU): Lên đến $152,000/ 4 năm
  • American Collegiate (ACLA): Lên đến $22,000/2 năm 
  • California State University Fullerton: $10,000
  • California State University San Marcos: $1,000

Bang Colorado:

  • Colorado State University (CSU): Giá trị $12,000

Bang Connecticut:

University of Connecticut:

  • Undergraduate Scholarships: Giá trị $15,000
  • Academic Scholarships: Lên đến $60,000/4 năm 
  • Stamps Scholarship: Học bổng lên đến 100% (gồm toàn bộ học phí, chi phí sinh hoạt + $12,000 chi phí cho những dự án nghiên cứu cá nhân).

University of Hartford: 

  • Chương trình International Year: $20,000 (gia hạn upto $13,000 – $28,000 tối đa 4 năm)
  • Chương trình Cử nhân: $10,000 – $28,000 (gia hạn đến 4 năm)

Bang Florida:

  • The University of West Florida (UWF): Giá trị $13,000
  • Florida International University (FIU): Giá trị $5,000
  • Florida Atlantic University (FAU):
    • Bậc đại học: $6,000
    • Bậc sau đại học: $1,000

Bang Illinois:

  • University of Illinois Chicago (UIC): Lên đến $60,000/4 năm
  • Illinois State University (ISU): Lên đến $48,000/4 năm
  • DePaul University:
    • Bậc đại học: $10,000 – $31,000 (gia hạn đến 4 năm)
    • Bậc sau đại học: $6,000 – $12,000

Bang Indiana:

  • Rose-Hulman Institute of Technology: Giá trị $25,000

Bang Louisiana:

  • Louisiana State University (LSU): Giá trị $10,000

Bang Maryland:

  • University of Maryland, Baltimore County (UMBC): Giá trị $1,000
  • Towson University: $1,000/ năm đầu tiên

Bang Massachusetts:

  • Suffolk University (Suffolk): Lên đến $88,000/ 4 năm
  • University of Massachusetts Boston (UMass Boston): Lên đến $60,000/4 năm 
  • Western New England University (WNE): Lên đến $32,000/4 năm 
  • University of Massachusetts Amherst (UMass Amherst): Giá trị $9,000
  • Simmons University: Học bổng lên đến $128,000/ 4 năm
  • Fisher College: Giá trị $10,000

Bang Minnesota:

  • Minnesota State University, Mankato: Giá trị $7,700

Bang Missouri:

  • Saint Louis University (SLU): Lên đến $195,000/ 5 năm
  • University of Missouri, Science and Technology: Lên đến $60,000/4 năm

Bang Nevada:

  • University of Nevada, Reno: Lên đến $54,000/4 năm

Bang New Jersey:

  • Drew University (DrewU): Lên đến $27,000/năm (duy trì cho các năm tiếp theo)
  • Montclair State University: —
  • Rowan University: $19,000
  • Stevens Institute of Technology: Giá trị $12,000

Bang New York:

  • Hofstra University (Hofstra): Lên đến $30,000/năm (duy trì cho các năm tiếp theo)
  • Adelphi University (Adelphi): Lên đến $72,000/4 năm 
  • University at Albany: Giá trị $17,500
  • Rochester Institute of Technology (RIT): Giá trị $20,000
  • Pace University:
  • Queens College (QC): Giá trị 2,000 CAD
  • Mercy College (Mercy NY): Giá trị $10,000
  • College of Mount Saint Vincent: Giá trị $10,000
  • Long Island University (LIU):
    • Bậc đại học: $36,250 (gia hạn upto $30,250 đến 4 năm)
    • Bậc sau đại học: $2,000 – $6,000

Bang Ohio:

  • University of Dayton (UD): Lên đến $120,000/4 năm
  • Cleveland State University (CSU): Lên đến $20,000/ 4 năm

Bang Oklahoma:

  • The University of Tulsa: Học bổng lên đến 15% học phí.
  • The University of Oklahoma: Giá trị $17,000 (tái cấp hàng năm, lên đến 4 năm)

Bang Oregon:

Oregon State University (OSU): Lên đến $64,000/ 4 năm

Southern Oregon University: Giá trị $10,000

University of Oregon (UO):

  • UO Excellence: Học bổng lên đến $80,000/ 4 năm
  • Summit: Học bổng lên đến $50,000/ 4 năm
  • Apex: Học bổng lên đến $40,000/ 4 năm
  • General University Scholarships: Giá trị $1,000 – $3,600/ năm
  • IB Scholarships: Giá trị $6,000/ năm (duy trì cho các năm tiếp theo)
  • National Merit Scholarship: Giá trị $2,000/ năm (gia hạn đến 4 năm)

Bang Pennsylvania:

Duquesne University:

  • Undergraduate Scholarship: Học bổng lên đến $25,000
  • Graduate Scholarship: Giá trị $2,000 - $4,000

Bang South Carolina:

  • Lipscomb University: Giá trị $10,000

Bang Tennessee:

  • University of South Carolina (USC): Giá trị $12,000

Bang Texas:

  • Texas A&M University – Corpus Christi: Giá trị $1,000 – $4,000

Bang Utah:

  • University of Utah (UofU): Lên đến $40,000/4 năm

Bang Virginia:

  • George Mason University (GMU): Lên đến $80,000/ 4 năm
  • James Madison University (JMU):
    • Chương trình International Year: $4,000 – $12,000
    • Chương trình Cử nhân: $5,000 (gia hạn đến 4 năm)

Bang Washington:

Gonzaga University (Gonzaga): Lên đến $100,000/4 năm

Green River College:

Achievement, Merit & Leadership Scholarships: Học bổng tự động nhận:

  • Trị giá $200 - $500
  • Điều kiện:
    • Đơn xin học bổng sinh viên quốc tế mới [PDF]
    • Bản sao bảng điểm (tiếng Anh)

Leadership Work Grant: International Student Ambassador (ISA) Apprentice: 4 suất:

  • Trị giá $1,000
  • Điều kiện:
    • Đơn xin thực tập Đại sứ Sinh viên Quốc tế [PDF]
    • Bản sao bảng điểm (tiếng Anh)

Seattle Pacific University: Giá trị $5,000 - $21,000 (duy trì cho các năm tiếp theo)

American University (AU): Giá trị $15,000

American Collegiate (ACDC): Giá trị $15,000

Shoreline Community College: Giá trị $500 (Đặc biệt: Sinh viên có thể nhận được học bổng Athletics trị giá $1,680)

Western Washington University:

  • Bậc đại học: $2,000 – $6,000 (gia hạn đến 4 năm)
  • Bậc sau đại học: $3,000 (ngành Computer Science & MBA)

Bang Wisconsin:

  • University of Wisconsin Oshkosh: Giá trị $10,000

Bang Wyoming:

  • University of Wyoming (UW): Trị giá $8,000/4 năm

CƠ HỘI NHẬN HỌC BỔNG VÀ CHUYỂN TIẾP VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRONG TOP 50 ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỦA MỸ

  • University of Virginia (#25 Đại học quốc gia): $5,000
  • University of California, Santa Barbara (#32 Đại học quốc gia): $5,000
  • University of California, Irvine (#34 Đại học quốc gia): $5,000
  • University of California, Davis (#38 Đại học quốc gia): $5,000
  • University of California, Los Angeles ( #1 Đại học công lập tốt nhất tại Mỹ và #21 Đại học tốt nhất thế giới: $5,000
  • University of California, Berkeley ( #1 Đại học công lập tốt nhất tại Mỹ và #8 Đại học tốt nhất thế giới): $5,000
  • University of California, San Diego (#3 Đại học công lập tốt nhất tại Mỹ và TOP 50 Đại học tốt nhất thế giới): $5,000

Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ: TRUNG TÂM ANH NGỮ VÀ TƯ VẤN DU HỌC QUỐC TẾ USC.


Trung tâm Anh ngữ và Tư vấn Du học Quốc tế USC
Địa chỉ: 240-242 Hoà Hưng, P13, Q10
Email: info@usc.edu.vn
Hotline: 098 95 98 251 - (028) 6264 3648

Các tin khác

Thư viện hình ảnh