TRƯỜNG TRUNG HỌC GILBERT PUBLIC SCHOOLS

1. Giới thiệu về quận trường

Có 05 trường nhận học sinh quốc tế từ lớp 9-12. Quận trường Công lập Gilbert dẫn đầu bang Arizona về kết quả học tập vì chương trình chú trọng vào các môn học chính. Các  trường  thành  viên có giảng dạy nhiều môn nâng cao (AP), có gần 20 CLB khác nhau với nhiều hoạt động ngoại khoá được tổ chức thường xuyên. 

2. Thông tin về trường

Các lớp: 9-12
Tổng số học sinh của trường: 2.850
Tỷ lệ Giáo viên/Học sinh: 1:31
Kỳ mùa Thu khai giảng: Đầu tháng 8
Kỳ mùa Thu kết thúc: Cuối tháng 12
Kỳ mùa Xuân khai giảng: Đầu tháng 1
Kỳ mùa Xuân kết thúc: Cuối tháng 5

3. Điều kiện

Giới hạn đăng ký: Không có
SLEP tối thiểu: Từ 50
TOEFL tối thiểu: Không yêu cầu
ELTiS tối thiểu: 215

4. Học thuật

Cấp bằng Tú tài: Không
Trường thành viên: Không
Số trường nhận học sinh quốc tế: 05

5. Cở sở vật chất

Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại gồm nhiều lớp học, thính phòng, giảng đường, phòng thể dục, sân vận động, sân tập thể thao, sân tennis, căn tin và khu ăn uống ngoài trời.

6. Thể thao và nghệ thuật

Chương trình học nổi bật với nhiều môn thể thao như golf, bơi lội và bóng chuyền. Về nghệ thuật, các trường có nhiều lớp đào tạo học sinh những kỹ năng chế tạo kim loại, trang sức, nhạc giao hưởng ,...

7. Cộng đồng trong khu vực

Gilbert, Arizona nằm trong vùng đô thị Phoenix, chỉ cách khu trung tâm 30 phút lái xe. Theo CNN/  Tạp chí tài chính Money, thành phố Gilbert được đánh giá là một trong những nơi đáng sinh  sống và học tập nhất tại Mỹ. Gilbert là thành phố phát triển nhanh thứ 4 tại Mỹ và xếp hạng 25 những thành phố an toàn nhất nước Mỹ. 

8. Một số trường Đại học tiêu biểu chấp nhận

Arizona State University, Azusa Pacific University, Biola University, Grand Canyon University, Northern Arizona University, Pacific University, San Diego State University, University of Arizona, University of Nevada, Utah State University

9. Tuỳ chọn môn học

  • Ngoại ngữ: Ngôn ngữ ký hiệu, tiếng Pháp, Đức (trừ trường Highland High), Nhật, Tây Ban Nha.
  • Các khóa học nâng cao (AP): Sinh học, Giải tích AB, Giải tích BC, Hoá học, So sánh hoạt động chính trị và bộ máy chính quyền đa quốc gia, Khoa học máy tính, Kinh tế học, Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh, Khoa học môi trường, Lịch sử Châu Âu, Địa lý nhân văn, Nhạc lý, Vật lý 1,Vật lý 2, Vật  lý C, Vật lý C: Cơ khí, Ngôn ngữ và Văn hoá Tây Ban Nha, Thống kê, Thiết kế 3 chiều, Chính trị  và Hệ thống chính quyền Mỹ, Lịch sử nước Mỹ 
  • Nghệ thuật: Mỹ thuật và Thiết kế, Ban nhạc, Hoạt hình, Nặn đất sét, Hợp xướng, Hợp ca, Nhóm  biểu diễn nhạc Jazz, Ban diễu hành, Chế tạo kim loại/ trang sức, Truyền thông, Nhạc giao hưởng,  Giao hưởng bộ dây, Kịch nghệ, Giao hưởng đồng ca, Giao hưởng bộ khí

  • Thể thao:
Nam:
Mùa  thu: Cầu  lông, Chạy việt dã, Bóng bầu dục, Golf, Bơi và Lặn, Bóng chuyền
Mùa đông: Bóng chuyền, Bóng đá, Đấu vật

Mùa xuân: Bóng chày, Tennis, Thể thao tổng hợp chạy, nhảy, ném

Nữ:
Mùa thu: Cầu lông, Bóng chuyền
Mùa đông: Bóng chuyền, Thể thao cổ vũ, Bóng đá

Mùa xuân: Bóng mềm, Tennis, Thể thao tổng hợp chạy, nhảy, ném, Bóng chuyền

  • Hoạt động ngoại  khóa: Bowling, Hoá học, Viết sáng tạo, Thiết kế thời trang, Phim ảnh, Lãnh đạo  doanh nghiệp tương lai, Anime, Tạp chí văn học, Giả lập hoạt động tổ chức LHQ, Hội chữ thập  đỏ, Nghiên cứu  người máy,  Du  lịch,  Diễn  thuyết  và  Tranh  lu ận, Y học thể thao, Ban chấp hành Hội học sinh
  • Khóa tiếng Anh/Cấp độ: KHÔNG

Các tin khác